• Revision as of 17:46, ngày 17 tháng 5 năm 2008 by PUpPy (Thảo luận | đóng góp)
    /ə'bri:vieit/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Tóm tắt, viết tắt; rút ngắn lại (cuộc đi thăm...)
    (toán học) ước lược, rút gọn

    hình thái từ

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    viết gọn

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    rút gọn
    rút ngắn
    viết tắt

    Nguồn khác

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Shorten, compress, contract, truncate, trim, reduce,curtail: We abbreviated some of the longer words to save space.2 shorten, cut, condense, abridge, abstract, digest, epitomize,summarize, US synopsize: The school presented an abbreviatedversion of A Midsummer Night's Dream.

    Oxford

    V.tr.

    Shorten, esp. represent (a word etc.) by a part of it.[ME f. LL abbreviare shorten f. brevis short: cf. ABRIDGE]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X