• Revision as of 15:45, ngày 29 tháng 9 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /'ækjurit/

    Thông dụng

    Tính từ

    Đúng đắn, chính xác, xác đáng
    an accurate watch
    đồng hồ chính xác
    an accurate remark
    một nhận xét xác đáng

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    chính xác

    Cơ - Điện tử

    a Nếu bạn thấy từ này cần thêm hình ảnh, và bạn có một hình ảnh tốt, hãy thêm hình ảnh đó vào cho từ.

    Nếu bạn nghĩ từ này không cần hình ảnh, hãy xóa tiêu bản {{Thêm ảnh}} khỏi từ đó".BaamBoo Tra Từ xin cám ơn bạn !

    (adj) chính xác

    Kỹ thuật chung

    đúng
    đúng đắn

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.
    Exact, correct, error-free, precise: She gave anaccurate description of the events. There is a nice distinctionbetween 'accurate' and 'precise'. 2 careful, meticulous, nice,with an eye to or for detail, scrupulous, conscientious: Marvinis a very accurate typist.
    Unerring, on target, Colloq on themark, spot on (target): This rifle is accurate if you allow forthe wind.

    Oxford

    Adj.
    Careful, precise; lacking errors.
    Conforming exactlywith the truth or with a given standard.
    Accurately adv. [Laccuratus done carefully, past part. of accurare (as AC-, curacare)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X