• Revision as of 23:24, ngày 12 tháng 6 năm 2008 by Paono11 (Thảo luận | đóng góp)
    /ək'nɔlidʒmənt/

    Thông dụng

    Cách viết khác acknowledgement

    Như acknowledgment

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    sự báo nhận
    positive acknowledgement
    sự báo nhận dương

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    sự thừa nhận

    Nguồn khác

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    biên nhận
    giấy báo nhận
    giấy hồi báo
    tờ xác nhận

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Acknowledging, confessing, admitting, owning, admission,confession, avowal, affirmation: His acknowledgement of hisinvolvement in the crime saved the police a great deal of time.2 approval, acceptance, recognition, allowance: Byacknowledgement of the parliament, the king was the commander ofthe army and navy. 3 reply, response, answer, recognition: Ouracknowledgement will be in tomorrow's post.

    Oxford

    N.

    (also acknowledgment) 1 the act or an instance ofacknowledging.
    A a thing given or done in return for aservice etc. b a letter confirming receipt of something.
    (usu. in pl.) an author's statement of indebtedness to others.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X