• Revision as of 09:23, ngày 27 tháng 12 năm 2007 by Justmyluck 107 (Thảo luận | đóng góp)
    /ə'dʤə:nmənt/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự hoãn lại
    Sự dời sang một nơi khác (để hội họp); sự chuyển chỗ hội họp
    Sự ngừng họp (để sau này họp lại, hoặc để họp phân tán)

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    ngưng họp (để sau lại họp)
    sự hoãn lại

    Oxford

    N.

    Adjourning or being adjourned.
    Adjournment debate a debatein the House of Commons on the motion that the House beadjourned, used as an opportunity for raising various matters.

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X