• (Khác biệt giữa các bản)
    (Từ điển thông dụng)
    (/* /'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/ <!-- Nếu bạn có một phiên âm tốt, hãy copy phiên âm đó vào vị trí chữ "Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện". BaamBoo Tra Từ xi)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">ɔ:'diʃn</font>'''/ <!-- Nếu bạn có một phiên âm tốt, hãy copy phiên âm đó vào vị trí chữ "Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện". BaamBoo Tra Từ xin cám ơn bạn --> =====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    10:22, ngày 4 tháng 1 năm 2008

    /ɔ:'diʃn/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sức nghe; sự nghe; thính giác
    (sân khấu) sự thử giọng, sự hát nghe thử (trước khi nhận vào làm diễn viên hát)

    Ngoại động từ

    (sân khấu) thử giọng (trước khi nhận vào làm diễn viên hát)

    Nội động từ

    Tổ chức một buổi hát thử giọng

    hình thái từ

    Điện lạnh

    Nghĩa chuyên ngành

    sự nghe

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    thính giác

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    thử giọng

    Oxford

    N. & v.

    N.
    An interview for a role as a singer, actor,dancer, etc., consisting of a practical demonstration ofsuitability.
    The power of hearing or listening.
    V.
    Tr.interview (a candidate at an audition).
    Intr. be interviewedat an audition. [F audition or L auditio f. audire audit-hear]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X