• Revision as of 13:29, ngày 16 tháng 5 năm 2008 by Tieuho (Thảo luận | đóng góp)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Cái khoan, mũi khoan
    Máy khoan (thăm dò địa chất)

    Tiếng lóng

    • Thuật ngữ dùng để chỉ cú ngã khi đang đi xe đạp trên đường núi. Cụ thể là tác động giữa người điều khiển và mặt đất.
    • Example: I flew off the trail, hit a log, then augered really bad.." Ví dụ: Tôi bị trượt trên đường mòn, đâm phải một khúc gỗ và hít đất vô cùng thảm hại.
    SLANG Bài viết này thuộc TĐ Tiếng lóng và mong được bạn dịch ra tiếng Việt


    Cơ khí & công trình

    Nghĩa chuyên ngành

    mũi khoan xoáy

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    cái khoan đất
    cái khoan gỗ

    Điện

    Nghĩa chuyên ngành

    cái khoan xoáy

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    máy khoan tay
    mũi khoan
    auger bit
    mũi khoan ruột gà
    auger bit
    mũi khoan xoắn ốc
    auger twist bit
    mũi khoan ruột gà
    screw auger
    mũi khoan xoắn
    screw auger
    mũi khoan xoắn ốc
    spoon auger
    mũi khoan dạng thìa (xây dựng ngầm)
    mũi khoan xoắn
    auger bit
    mũi khoan xoắn ốc
    screw auger
    mũi khoan xoắn ốc

    Oxford

    N.

    A tool resembling a large corkscrew, for boring holes inwood.
    A similar larger tool for boring holes in the ground.[OE nafogar f. nafu NAVE(2), + gar pierce: for loss of n cf.ADDER]

    Tham khảo chung

    • auger : Corporateinformation
    • auger : Chlorine Online

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X