• Revision as of 04:22, ngày 7 tháng 12 năm 2007 by Nothingtolose (Thảo luận | đóng góp)
    /ˈbɔrdəm, ˈboʊrdəm/

    Thông dụng

    Danh từ

    Nỗi buồn tẻ, nỗi buồn chán
    Điều khó chịu

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Dullness, dreariness, ennui, tedium, monotony: I have tolook forward to the boredom of an evening of chamber music.

    Oxford

    N.

    The state of being bored; ennui.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X