• (Khác biệt giữa các bản)
    (sửa nghĩa của từ)
    Dòng 9: Dòng 9:
    ===Ngoại động từ===
    ===Ngoại động từ===
    -
    =====Đắp cao (đường)=====
    +
    =====Đắp đường cao=====
     +
     
    ==Chuyên ngành==
    ==Chuyên ngành==

    05:29, ngày 25 tháng 10 năm 2008

    /´kɔ:z¸wei/

    Thông dụng

    Danh từ

    Đường đắp cao (qua vùng lầy lội)
    Bờ đường đắp cao (cho khách đi bộ)

    Ngoại động từ

    Đắp đường cao

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    đường đắp cao
    đường trên đê
    đường trên nền đắp

    Kỹ thuật chung

    bến nổi
    đê

    Oxford

    N.
    A raised road or track across low or wet ground or astretch of water.
    A raised path by a road. [earlier cauce,cauceway f. ONF cauci‚ ult. f. L CALX lime, limestone]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X