• Revision as of 02:19, ngày 8 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /kə'mɑ:ndə/

    Thông dụng

    Danh từ

    Người điều khiển, người cầm đầu người chỉ huy, sĩ quan chỉ huy
    the commander of an operation
    người chỉ huy cuộc hành quân
    (kỹ thuật) cái vồ lớn

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    cái đầm tay
    cái vồ lớn

    Oxford

    N.
    A person who commands, esp.: a a naval officer next inrank below captain. b = wing commander.
    An officer in chargeof a London police district.
    (in full knight commander) amember of a higher class in some orders of knighthood.
    Alarge wooden mallet.
    Commandership n. [ME f. OF comandere, -e”r f. Rmc(as COMMAND)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X