• (Khác biệt giữa các bản)
    (đóng góp từ Cynic tại CĐ Kythuatđóng góp từ Cynic tại CĐ Kinhte)
    Dòng 1: Dòng 1:
    -
    {|align="right"
     
    -
    | __TOC__
     
    -
    |}
     
    - 
    =====/'''<font color="red">'sinik</font>'''/=====
    =====/'''<font color="red">'sinik</font>'''/=====
    - 
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
     
    - 
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==
    Dòng 26: Dòng 19:
    =====Bất cần đạo lý=====
    =====Bất cần đạo lý=====
    -
    == Oxford==
    +
    ==Chuyên ngành==
    -
    ===N. & adj.===
    +
    {|align="right"
    -
     
    +
    | __TOC__
     +
    |}
     +
    === Oxford===
     +
    =====N. & adj.=====
    =====N.=====
    =====N.=====

    17:45, ngày 7 tháng 7 năm 2008

    /'sinik/

    Thông dụng

    Danh từ

    Người ủng hộ thuyết khuyển nho
    Người hoài nghi, người yếm thế
    Người hay chỉ trích cay độc; người hay nhạo báng, người hay giễu cợt

    Tính từ + Cách viết khác : cynical /'sinikǝl/

    ( cynic, cynical) khuyển nho
    Hoài nghi, yếm thế
    Hay chỉ trích cay độc; hay nhạo báng, hay giễu cợt
    Bất cần đạo lý

    Chuyên ngành

    Oxford

    N. & adj.
    N.
    A person who has little faith in humansincerity and goodness.
    (Cynic) one of a school of ancientGreek philosophers founded by Antisthenes, marked byostentatious contempt for ease and pleasure.
    Adj.
    (Cynic)of the Cynics.
    = CYNICAL.
    Cynicism n. [L cynicus f. Gkkunikos f. kuon kunos dog, nickname for a Cynic]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X