• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====(pháp lý) sự cho thuê, sự cho mướn (miếng đất...)===== =====Sự để lại (bằng chúc...)
    (Từ điển thông dụng)
    Dòng 21: Dòng 21:
    =====Để lại (bằng chúc thư); nhượng lại, chuyển nhượng (bằng khế ước...) truyền lại (bằng cách thoái vị)=====
    =====Để lại (bằng chúc thư); nhượng lại, chuyển nhượng (bằng khế ước...) truyền lại (bằng cách thoái vị)=====
     +
    ===hình thái từ===
     +
    *Ved: [[demised]]
     +
    *Ving: [[demising]]
    == Kinh tế ==
    == Kinh tế ==

    15:18, ngày 22 tháng 12 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    (pháp lý) sự cho thuê, sự cho mướn (miếng đất...)
    Sự để lại (bằng chúc thư); sự nhượng lại; sự chuyển nhượng tài sản (bằng khế ước...); sự truyền lại (bằng cách thoái vị)
    Sự chết, sự qua đời, sự băng hà (của vua chúa...)

    Ngoại động từ

    Cho thuê, cho mướn (bằng giao kèo...)
    Để lại (bằng chúc thư); nhượng lại, chuyển nhượng (bằng khế ước...) truyền lại (bằng cách thoái vị)

    hình thái từ

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    cho thuê
    cho thuê (bằng giao kèo...)
    di tặng
    sự cho thuê (đất...) chuyển nhượng bất động sản

    Oxford

    N. & v.

    N.
    Death (left a will on her demise; the demise ofthe agreement).
    Law conveyance or transfer (of property, atitle, etc.) by demising.
    V.tr. Law 1 convey or grant (anestate) by will or lease.
    Transmit (a title etc.) by death.[AF use of past part. of OF de(s)mettre DISMISS, in refl.abdicate]

    Tham khảo chung

    • demise : National Weather Service

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X