• Revision as of 04:47, ngày 12 tháng 6 năm 2008 by Alexi (Thảo luận | đóng góp)
    /di'maiz/

    Thông dụng

    Danh từ

    (pháp lý) sự cho thuê, sự cho mướn (miếng đất...)
    Sự để lại (bằng chúc thư); sự nhượng lại; sự chuyển nhượng tài sản (bằng khế ước...); sự truyền lại (bằng cách thoái vị)
    Sự chết, sự qua đời, sự băng hà (của vua chúa...)

    Ngoại động từ

    Cho thuê, cho mướn (bằng giao kèo...)
    Để lại (bằng chúc thư); nhượng lại, chuyển nhượng (bằng khế ước...) truyền lại (bằng cách thoái vị)

    hình thái từ

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    cho thuê
    cho thuê (bằng giao kèo...)
    di tặng
    sự cho thuê (đất...) chuyển nhượng bất động sản

    Oxford

    N. & v.

    N.
    Death (left a will on her demise; the demise ofthe agreement).
    Law conveyance or transfer (of property, atitle, etc.) by demising.
    V.tr. Law 1 convey or grant (anestate) by will or lease.
    Transmit (a title etc.) by death.[AF use of past part. of OF de(s)mettre DISMISS, in refl.abdicate]

    Tham khảo chung

    • demise : National Weather Service

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X