• (Khác biệt giữa các bản)
    (Thông dụng)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">´di:vi¸eit</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
     
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    02:24, ngày 13 tháng 5 năm 2008

    /´di:vi¸eit/

    Thông dụng

    Nội động từ

    Trệch, lệch, trệch hướng; (nghĩa bóng) sai đường, lạc đường, lạc lối, xa rời
    to deviate from the direction
    trệch hướng
    to deviate from one's way
    lạc đường
    to deviate from the truth
    xa rời chân lý

    hình thái từ

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    độ lệch
    lệch
    lệch hướng

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Turn aside or away, swerve, veer, wander, stray, drift,digress, diverge; divert: He has chosen a path that deviatesfrom the straight and narrow.
    Adj., n.
    See deviant, 1, 3, above.

    Oxford

    V. & n.

    V.intr. (often foll. by from) turn aside or diverge(from a course of action, rule, truth, etc.); digress.
    N. adeviant, esp. a sexual pervert.
    Deviator n. deviatory adj.[LL deviare deviat- (as DE-, via way)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X