• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Ngoại động từ=== =====Làm giàu, làm giàu thêm, làm phong phú===== =====Làm tốt thêm, làm màu mỡ thêm...)
    (Từ điển thông dụng)
    Dòng 16: Dòng 16:
    =====(y học) cho vitamin vào (thức ăn, bánh mì...)=====
    =====(y học) cho vitamin vào (thức ăn, bánh mì...)=====
     +
    ===hình thái từ===
     +
    * Ved: [[enriched]]
     +
    * Ving:[[enriching]]
    == Hóa học & vật liệu==
    == Hóa học & vật liệu==

    17:00, ngày 18 tháng 12 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Làm giàu, làm giàu thêm, làm phong phú
    Làm tốt thêm, làm màu mỡ thêm; bón phân (đất trồng)
    (y học) cho vitamin vào (thức ăn, bánh mì...)

    hình thái từ

    Hóa học & vật liệu

    Nghĩa chuyên ngành

    tuyển (quặng)

    Nguồn khác

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    tuyển khoáng

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    làm giàu

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    vitaminh hóa

    Nguồn khác

    • enrich : Corporateinformation

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Endow, enhance, improve, upgrade, better, ameliorate,refine, add to: His novels have enriched our literature.
    Ornament, adorn, decorate, embellish; beautify, grace: Beforeus rose a lofty dome enriched with precious stones.

    Oxford

    V.tr.

    Make rich or richer.
    Make richer in quality,flavour, nutritive value, etc.
    Add to the contents of (acollection, museum, or book).
    Increase the content of anisotope in (material) esp. enrich uranium with isotope U-235.
    Enrichment n. [ME f. OF enrichir (as EN-(1), RICH)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X