• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Đại từ=== =====Mọi vật, tất cả, mọi cái, tất cả mọi thứ===== =====Cái quan trọng bậc nhất, điều quan trọng bậc nh...)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">'evriθiɳ</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    18:12, ngày 1 tháng 6 năm 2008

    /'evriθiɳ/

    Thông dụng

    Đại từ

    Mọi vật, tất cả, mọi cái, tất cả mọi thứ
    Cái quan trọng bậc nhất, điều quan trọng bậc nhất
    money is everything to some people
    đối với người tiền là cái quan trọng bậc nhất

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    mỗi thứ

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Pron.

    All, all things, the aggregate, the (whole or entire)lot, the total, the entirety, Colloq the whole kit and caboodle,the whole shooting match, Chiefly US and Canadian the wholeshebang: Everything was destroyed in the earthquake.

    Oxford

    Pron.

    All things; all the things of a group or class.
    Colloq. a great deal (gave me everything).
    An essentialconsideration (speed is everything).

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X