• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Kèn lệnh ( (cũng) fanfaronade)===== =====(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự phô trương ầm ỹ; sự phô trương loè loẹt===== ...)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">'fænfeə</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
     
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    19:01, ngày 11 tháng 6 năm 2008

    /'fænfeə/

    Thông dụng

    Danh từ

    Kèn lệnh ( (cũng) fanfaronade)
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự phô trương ầm ỹ; sự phô trương loè loẹt

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    nhạc hiệu

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Flourish, fanfaron, fanfaronade, (trumpet-)blast or blare:Following a loud fanfare, the toreador strutted into the ring.2 hullabaloo, hubbub, brouhaha, commotion, stir, ado, show,fuss, Colloq to-do, ballyhoo: Despite the enormous fanfare, thefilm was a failure.

    Oxford

    N.

    A short showy or ceremonious sounding of trumpets, bugles,etc.
    An elaborate welcome. [F, imit.]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X