• Revision as of 14:31, ngày 13 tháng 6 năm 2008 by Ciaomei (Thảo luận | đóng góp)
    /'fɑ:ðist/

    Thông dụng

    Tính từ & phó từ ( số nhiều của .far)

    Xa nhất
    at the farthest , at farthest
    xa nhất; chậm nhất là; nhiều nhất là

    Oxford

    Var. of FURTHEST (esp. with ref. to physical distance).

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X