• Revision as of 03:47, ngày 19 tháng 5 năm 2008 by Amazing (Thảo luận | đóng góp)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Thiện ý, thiện chí; lòng tốt
    people of goodwill
    những người có thiện chí
    (thương nghiệp) khách hàng; sự tín nhiệm (đối với khách hàng)
    (thương nghiệp) đặc quyền kế nghiệp

    Chứng khoán

    Lợi thế thương mại

    Tham khảo

    1. Saga.vn


    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    thiện ý

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    danh tiếng của cơ sở kinh doanh
    sự tín nhiệm đối với khách hàng
    tài sản vô thể (=ủy thác tín kinh doanh)

    Nguồn khác

    Oxford

    N.

    Kindly feeling.
    The established reputation of abusiness etc. as enhancing its value.
    Cheerful consent oracquiescence; readiness, zeal.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X