• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Tính từ=== =====Không thể tin được===== =====(thông tục) lạ thường===== ==Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh== ===Adj.=== =====...)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">ɪnˈkrɛdəbəl</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->

    12:14, ngày 8 tháng 2 năm 2008

    /ɪnˈkrɛdəbəl/

    Thông dụng

    Tính từ

    Không thể tin được
    (thông tục) lạ thường

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.

    Unbelievable, beyond belief, inconceivable,unimaginable, unthinkable, improbable, implausible, far-fetched,absurd, preposterous, ridiculous, unlikely, impossible,unrealistic, unreal, fictitious, mythic(al): Incredible as itmay appear, continents move a few inches a year.
    Extraordinary, astounding, astonishing, amazing, wonderful,awe-inspiring, awesome, tremendous, marvellous, prodigious,Colloq far-out, US humongous: The incredible amounts spent onarms could be better spent on medical research.

    Oxford

    Adj.

    That cannot be believed.
    Colloq. hard to believe;amazing.
    Incredibility n. incredibleness n. incredibly adv.[ME f. L incredibilis (as IN-(1), CREDIBLE)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X