• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Lò ấp trứng===== =====Lồng nuôi trẻ em đẻ non===== == Từ điển Hóa học & vật liệu== ===Nghĩa chuyên ngành=...)
    Dòng 43: Dòng 43:
    =====An apparatus used to hatch eggs or grow micro-organisms.=====
    =====An apparatus used to hatch eggs or grow micro-organisms.=====
    [[Category:Thông dụng]][[Category:Hóa học & vật liệu]][[Category:Vật lý]][[Category:Kỹ thuật chung ]][[Category:Kinh tế ]][[Category:Từ điển Oxford]]
    [[Category:Thông dụng]][[Category:Hóa học & vật liệu]][[Category:Vật lý]][[Category:Kỹ thuật chung ]][[Category:Kinh tế ]][[Category:Từ điển Oxford]]
     +
     +
    ==Y Sinh==
     +
    ===Nghĩa chuyên ngành===
     +
    =====lồng ấp trẻ sơ sinh=====
     +
     +
     +
    [[Category:Y Sinh]]

    08:38, ngày 14 tháng 5 năm 2008

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Lò ấp trứng
    Lồng nuôi trẻ em đẻ non

    Hóa học & vật liệu

    Nghĩa chuyên ngành

    máy ấp

    Vật lý

    Nghĩa chuyên ngành

    máy ấp (vi sinh)
    tủ ấp

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    lồng ấp

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    phòng nuôi cấy

    Nguồn khác

    Oxford

    N.

    An apparatus used to provide a suitable temperature andenvironment for a premature baby or one of low birth-weight.
    An apparatus used to hatch eggs or grow micro-organisms.

    Y Sinh

    Nghĩa chuyên ngành

    lồng ấp trẻ sơ sinh

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X