• Revision as of 05:26, ngày 27 tháng 12 năm 2007 by MrKinhCan (Thảo luận | đóng góp)
    /,inflə'meiʃn/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự đốt cháy; sự bốc cháy
    Sự khích động; sự bị khích động
    (y học) chứng sưng, chứng viêm
    inflammation of the lungs
    chứng viêm phổi

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    sự châm lửa

    Y học

    Nghĩa chuyên ngành

    viêm (đáp ứng cơ thể với tổn thương có thể cấp hay mãn tính)

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    sự bốc cháy

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    sự cháy
    sự phát hỏa

    Nguồn khác

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Irritation, redness, swelling, sore, infection: Theinflammation subsided as the injection took effect.

    Oxford

    N.

    The act or an instance of inflaming.
    Med. a localizedphysical condition with heat, swelling, redness, and usu. pain,esp. as a reaction to injury or infection. [L inflammatio (asINFLAME)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X