• /,inflə'meiʃn/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự đốt cháy; sự bốc cháy
    Sự khích động; sự bị khích động
    (y học) chứng sưng, chứng viêm
    inflammation of the lungs
    chứng viêm phổi

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    sự châm lửa

    Y học

    viêm (đáp ứng cơ thể với tổn thương có thể cấp hay mãn tính)

    Kỹ thuật chung

    sự bốc cháy

    Kinh tế

    sự cháy
    sự phát hỏa

    Địa chất

    sự bốc cháy, sự châm lửa, sự bắt lửa

    Các từ liên quan

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X