• Revision as of 20:02, ngày 7 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /´intəlju:d/

    Thông dụng

    Danh từ

    Thời gian giải lao giữa các màn của một vở diễn (hoặc của một bộ phim)
    Thời gian giữa hai sự kiện

    Chuyên ngành

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.
    Interval, entr'acte, intermission, pause, stop, stoppage,respite, interruption, break, hiatus, lacuna, gap, halt, wait,breathing-space, recess, rest, spell, lull, Colloq let-up:There is a ten-minute interlude between the acts.

    Oxford

    N.
    A a pause between the acts of a play. b somethingperformed or done during this pause.
    A an intervening time,space, or event that contrasts with what goes before or after.b a temporary amusement or entertaining episode.
    A piece ofmusic played between other pieces, the verses of a hymn, etc.[ME, = a light dramatic item between the acts of a moralityplay, f. med.L interludium (as INTER-, ludus play)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X