• (Khác biệt giữa các bản)
    Dòng 11: Dòng 11:
    ==Chuyên ngành==
    ==Chuyên ngành==
     +
    ===Toán & tin===
     +
    =====(vật lý ) sự iôn hoá=====
     +
    {|align="right"
    {|align="right"
    | __TOC__
    | __TOC__
    Dòng 30: Dòng 33:
    =====Ionization chamber aninstrument for detecting ionizing radiation.=====
    =====Ionization chamber aninstrument for detecting ionizing radiation.=====
    [[Category:Thông dụng]][[Category:Hóa học & vật liệu]][[Category:Điện]][[Category:Kỹ thuật chung ]][[Category:Từ điển Oxford]]
    [[Category:Thông dụng]][[Category:Hóa học & vật liệu]][[Category:Điện]][[Category:Kỹ thuật chung ]][[Category:Từ điển Oxford]]
     +
    [[Thể_loại:Toán & tin]]

    12:57, ngày 25 tháng 2 năm 2009

    /¸aiənai´zeiʃən/

    Thông dụng

    Cách viết khác ionisation

    Danh từ

    (vật lý) sự ion hoá
    Độ ion hoá

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    (vật lý ) sự iôn hoá

    Hóa học & vật liệu

    hiện tượng ion hóa
    Tham khảo

    Điện

    sự Ion hóa

    Giải thích VN: Một nguyên tử được gọi là bị ion hóa khi nó mất đi hoặc thu vào một hay nhiều điện tử.

    Kỹ thuật chung

    sự iôn hóa

    Oxford

    N.
    (also -isation) the process of producing ions as a result ofsolvation, heat, radiation, etc.
    Ionization chamber aninstrument for detecting ionizing radiation.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X