• (Khác biệt giữa các bản)
    Dòng 1: Dòng 1:
    =====/'''<font color="red">¸aiənai´zeiʃən</font>'''/=====
    =====/'''<font color="red">¸aiənai´zeiʃən</font>'''/=====
    - 
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==
    Cách viết khác [[ionisation]]
    Cách viết khác [[ionisation]]
    - 
    ===Danh từ===
    ===Danh từ===
    - 
    =====(vật lý) sự ion hoá=====
    =====(vật lý) sự ion hoá=====
    - 
    =====Độ ion hoá=====
    =====Độ ion hoá=====
    - 
    ==Chuyên ngành==
    ==Chuyên ngành==
    ===Toán & tin===
    ===Toán & tin===
    =====(vật lý ) sự iôn hoá=====
    =====(vật lý ) sự iôn hoá=====
    - 
    -
    {|align="right"
     
    -
    | __TOC__
     
    -
    |}
     
    === Hóa học & vật liệu===
    === Hóa học & vật liệu===
    =====hiện tượng ion hóa=====
    =====hiện tượng ion hóa=====
    -
    ===== Tham khảo =====
     
    -
    *[http://www.eurochlor.org/search/index.asp?q=ionization ionization] : Chlorine Online
     
    === Điện===
    === Điện===
    -
    =====sự Ion hóa=====
    +
    =====sự Ion hóa=====
    -
     
    +
    ''Giải thích VN'': Một nguyên tử được gọi là bị ion hóa khi nó mất đi hoặc thu vào một hay nhiều điện tử.
    ''Giải thích VN'': Một nguyên tử được gọi là bị ion hóa khi nó mất đi hoặc thu vào một hay nhiều điện tử.
    === Kỹ thuật chung ===
    === Kỹ thuật chung ===
    =====sự iôn hóa=====
    =====sự iôn hóa=====
    -
    === Oxford===
     
    -
    =====N.=====
     
    -
    =====(also -isation) the process of producing ions as a result ofsolvation, heat, radiation, etc.=====
     
    -
    =====Ionization chamber aninstrument for detecting ionizing radiation.=====
    +
    [[Thể_loại:Thông dụng]][[Thể_loại:Hóa học & vật liệu]][[Thể_loại:Điện]][[Thể_loại:Kỹ thuật chung ]][[Thể_loại:Từ điển Oxford]][[Thể_loại:Toán & tin]]
    -
    [[Category:Thông dụng]][[Category:Hóa học & vật liệu]][[Category:Điện]][[Category:Kỹ thuật chung ]][[Category:Từ điển Oxford]]
    +
    -
    [[Thể_loại:Toán & tin]]
    +

    07:23, ngày 21 tháng 6 năm 2009

    /¸aiənai´zeiʃən/

    Thông dụng

    Cách viết khác ionisation

    Danh từ

    (vật lý) sự ion hoá
    Độ ion hoá

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    (vật lý ) sự iôn hoá

    Hóa học & vật liệu

    hiện tượng ion hóa

    Điện

    sự Ion hóa

    Giải thích VN: Một nguyên tử được gọi là bị ion hóa khi nó mất đi hoặc thu vào một hay nhiều điện tử.

    Kỹ thuật chung

    sự iôn hóa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X