• Revision as of 12:57, ngày 25 tháng 2 năm 2009 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /¸aiənai´zeiʃən/

    Thông dụng

    Cách viết khác ionisation

    Danh từ

    (vật lý) sự ion hoá
    Độ ion hoá

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    (vật lý ) sự iôn hoá

    Hóa học & vật liệu

    hiện tượng ion hóa
    Tham khảo

    Điện

    sự Ion hóa

    Giải thích VN: Một nguyên tử được gọi là bị ion hóa khi nó mất đi hoặc thu vào một hay nhiều điện tử.

    Kỹ thuật chung

    sự iôn hóa

    Oxford

    N.
    (also -isation) the process of producing ions as a result ofsolvation, heat, radiation, etc.
    Ionization chamber aninstrument for detecting ionizing radiation.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X