• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====(động vật học) tôm hùm===== =====Người ngớ ngẩn vụng về===== ===Nội động từ=== =====Đi bắt tôm hùm===...)
    (Từ điển thông dụng)
    Dòng 16: Dòng 16:
    =====Đi bắt tôm hùm=====
    =====Đi bắt tôm hùm=====
     +
     +
    ===Hình Thái Từ===
     +
    *Ved : [[Lobstered]]
     +
    *Ving: [[Lobstering]]
    == Kinh tế ==
    == Kinh tế ==

    16:46, ngày 23 tháng 12 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    (động vật học) tôm hùm
    Người ngớ ngẩn vụng về

    Nội động từ

    Đi bắt tôm hùm

    Hình Thái Từ

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    bắt tôm hùm
    tôm hùm

    Nguồn khác

    Oxford

    N. & v.

    N.
    Any large marine crustacean of the familyNephropidae, with stalked eyes and two pincer-like claws as thefirst pair of ten limbs.
    Its flesh as food.
    V.intr. catchlobsters.
    Lobster-pot a basket in which lobsters are trapped.lobster thermidor a mixture of lobster meat, mushrooms, cream,egg yolks, and sherry, cooked in a lobster shell. [OE lopustre,corrupt. of L locusta crustacean, locust: thermidor f. the nameof the 11th month of the Fr. revolutionary calendar]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X