• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Tính từ=== =====Trung thành, trung nghĩa, trung kiên===== ::these brave soldiers are always loyal to their [[ideal]...)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">'lɔiəl</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
     
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    08:35, ngày 9 tháng 6 năm 2008

    /'lɔiəl/

    Thông dụng

    Tính từ

    Trung thành, trung nghĩa, trung kiên
    these brave soldiers are always loyal to their ideal
    những người lính dũng cảm này luôn trung thành với lý tưởng của họ

    Danh từ

    Người trung nghĩa, người trung kiên

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.

    Faithful, true, dependable, devoted, trustworthy, trusty,steady, steadfast, staunch, trusted, reliable, stable,unswerving, unwavering, dedicated, constant, patriotic: Give metwelve men loyal and true and we shall rout the enemy.

    Oxford

    Adj.

    (often foll. by to) true or faithful (to duty, love, orobligation).
    Steadfast in allegiance; devoted to thelegitimate sovereign or government of one's country.
    Showingloyalty.
    Loyally adv.[F f. OF loial etc. f. L legalis LEGAL]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X