• /'lɔiəl/

    Thông dụng

    Tính từ

    Trung thành, trung nghĩa, trung kiên
    these brave soldiers are always loyal to their ideal
    những người lính dũng cảm này luôn trung thành với lý tưởng của họ

    Danh từ

    Người trung nghĩa, người trung kiên

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X