• /´ɔ:lweiz/

    Thông dụng

    Phó từ

    Luôn luôn, lúc nào cũng, bao giờ cũng, hoài
    my father always gets up early to do exercise
    cha tôi bao giờ cũng dậy sớm để tập thể dục
    they are always in need of your help
    họ luôn luôn cần sự giúp đỡ của anh

    Cấu trúc từ

    not always
    đôi khi, đôi lúc, thỉnh thoảng
    always supposing that...
    ví như mà, giả dụ mà

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    luôn luôn

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X