-
(Khác biệt giữa các bản)n (nghĩa)
Dòng 4: Dòng 4: ===Ngoại động từ======Ngoại động từ===- =====Thúc đẩy, làm động cơ thúc đẩy=====+ =====Thúc đẩy, làm động cơ thúc đẩy===== (thường dùng bị động)+ Some of our staff need to be motivated+ Một số nhân viên của chúng ta cần được động viên::[[highly]] [[motivated]]::[[highly]] [[motivated]]- ::(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tích cực tận tuỵ vì có động cơ rõ rệt+ ::(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tích cực tận tuỵ vì có động cơ rõ rệt; đầy nhiệt huyết+ + === Hình thái từ ====== Hình thái từ ===*V_ed : [[motivated]]*V_ed : [[motivated]]10:36, ngày 11 tháng 9 năm 2008
Thông dụng
Chuyên ngành
Đồng nghĩa Tiếng Anh
Prompt, activate, move, inspire, incite, induce, actuate,stimulate, provoke, influence, encourage, occasion, bring about,cause; excite, egg (on), urge, prod, spur, galvanize, goad,rouse, arouse, stir (up), wheedle, coax, persuade, cajole,tempt, push, impel, drive, instigate: The biggest problem ismotivating students to apply themselves to academic subjects.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ