• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Mặt phải, mặt trước, mặt chính (đồ vật)===== =====Mặt tương ứng (của một sự kiện)===== ===Tính từ===...)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">'ɒbvɜ:s</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
     
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    16:22, ngày 11 tháng 6 năm 2008

    /'ɒbvɜ:s/

    Thông dụng

    Danh từ

    Mặt phải, mặt trước, mặt chính (đồ vật)
    Mặt tương ứng (của một sự kiện)

    Tính từ

    (thực vật học) gốc bé hơn ngọn
    Quay về phía (người nói, người nhìn...)
    Có tính chất tương ứng (cho một hiện tượng, một sự kiện)
    The obverseof love is hate
    Sự tương phản với tình yêu là lòng căm ghét

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    mặt ngửa

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    mặt
    mặt trước

    Oxford

    N. & adj.

    N.
    A the side of a coin or medal etc. bearingthe head or principal design. b this design (cf. REVERSE).
    The front or proper or top side of a thing.
    The counterpartof a fact or truth.
    Adj.
    Biol. narrower at the base orpoint of attachment than at the apex or top (see OB- 7).
    Answering as the counterpart to something else.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X