• /'ɒbvɜ:s/

    Thông dụng

    Danh từ

    Mặt phải, mặt trước, mặt chính (đồ vật)
    Mặt tương ứng (của một sự kiện)

    Tính từ

    (thực vật học) gốc bé hơn ngọn
    Quay về phía (người nói, người nhìn...)
    Có tính chất tương ứng (cho một hiện tượng, một sự kiện)
    The obverseof love is hate
    Sự tương phản với tình yêu là lòng căm ghét

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    mặt; mặt trước; (lý thuyết trò chơi ) mặt ngửa

    Kỹ thuật chung

    mặt
    mặt trước

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X