• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Người chiếm giữ, người chiếm cứ===== ::the letter was addressed to the occupier of [[the]...)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">'ɒkjʊpaiə(r)</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
     
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    22:38, ngày 11 tháng 6 năm 2008

    /'ɒkjʊpaiə(r)/

    Thông dụng

    Danh từ

    Người chiếm giữ, người chiếm cứ
    the letter was addressed to the occupier of the house
    bức thư gởi cho người chiếm cứ căn nhà này

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    người chiếm cứ
    người chiếm giữ

    Nguồn khác

    Oxford

    N.

    Brit. a person residing in a property as its owner ortenant.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X