• Revision as of 08:53, ngày 13 tháng 12 năm 2007 by Nothingtolose (Thảo luận | đóng góp)
    /ˌɒpərˈtunɪti , ˌɒpərˈtyunɪti/

    Thông dụng

    Danh từ

    Cơ hội, thời cơ
    to seize an opportunity to do something
    nắm lấy một cơ hội để làm việc gì
    to miss an opportunity
    để lỡ một cơ hội
    (từ hiếm,nghĩa hiếm) tính chất đúng lúc

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    cơ hội

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Chance, occasion, opening, possibility, moment, time, Slangbreak: She has taken advantage of every opportunity to vilifyher ex-employers.

    Oxford

    N.

    (pl. -ies) 1 a good chance; a favourable occasion.
    Achance or opening offered by circumstances.
    Good fortune.

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X