• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Người bảo trợ, người đỡ đầu; ông bầu===== =====Khách hàng quen (của một cửa h...)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">'peitrən</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    -
     
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    14:49, ngày 24 tháng 6 năm 2008

    /'peitrən/

    Thông dụng

    Danh từ

    Người bảo trợ, người đỡ đầu; ông bầu
    Khách hàng quen (của một cửa hàng)
    Luật sư; người biện hộ ( Pháp)
    Thần hộ mệnh, thành hoàng, thánh bảo hộ (như) patron saint
    Người được hưởng một chức có lộc
    Người giải phóng nô lệ nhưng còn giữ vài quyền lợi đối với nô lệ
    Chủ một sản nghiệp
    Người được hưởng sự che chở của Anh giáo

    Tính từ

    Được che chở

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    người bảo trợ
    thân chủ

    Nguồn khác

    • patron : Corporateinformation

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Patroness, benefactor, benefactress, philanthropist,Maecenas, protector, supporter, defender, advocate, champion,guardian (angel), sponsor, backer, promoter, sympathizer,friend, US booster; friend at court; Colloq angel: Lady Agnesis a well-known patron of the arts.
    Customer, client,purchaser, buyer, patronizer, habitu‚, regular, frequenter: Thepatrons habituate her shop because of the bargains to be foundthere.

    Oxford

    N.

    (fem. patroness) 1 a person who gives financial or othersupport to a person, cause, work of art, etc., esp. one who buysworks of art.
    A usu. regular customer of a shop etc.
    Rom.Antiq. a the former owner of a freed slave. b the protector ofa client.
    Brit. a person who has the right of presenting amember of the clergy to a benefice.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X