• (Khác biệt giữa các bản)
    (Thông dụng)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">pĕt'rə-fī'</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +

    02:58, ngày 20 tháng 5 năm 2008

    /pĕt'rə-fī'/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Biến thành đá
    (nghĩa bóng) làm sững sờ, làm chết điếng
    to be petrified with fear
    sợ chết điếng
    to be petrified with amazement
    ngạc nhiên sững sờ cả người
    (nghĩa bóng) làm tê liệt, làm mất hết sức sống (tâm trí, lý thuyết...)

    Nội động từ

    Hoá đá
    (nghĩa bóng) sững sờ, chết điếng; ngay đơ ra
    (nghĩa bóng) tê liệt

    Hình thái từ

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    hóa đá
    hóa thạch

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Frighten, scare, horrify, terrify, paralyse, numb, benumb:I was petrified by the noise of the explosion.
    Shock,dumbfound or dumfound, stun, astonish, astound, amaze, confound,disconcert, stupefy, appal, Colloq flabbergast: The sight of somuch destruction petrified even hardened reporters.
    Ossify,fossilize, turn to stone: Over thousands of years the desertconditions petrify the wood.

    Oxford

    V.

    (-ies, -ied) 1 tr. paralyse with fear, astonishment, etc.
    Tr. change (organic matter) into a stony substance.
    Intr.become like stone.
    Tr. deprive (the mind, a doctrine, etc.)of vitality; deaden. [F p‚trifier f. med.L petrificare f. Lpetra rock f. Gk]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X