• (Khác biệt giữa các bản)
    Dòng 1: Dòng 1:
    -
    {|align="right"
     
    -
    | __TOC__
     
    -
    |}
     
    - 
    =====/'''<font color="red">'pouliou</font>'''/=====
    =====/'''<font color="red">'pouliou</font>'''/=====
    - 
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
     
    - 
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==
    Dòng 23: Dòng 16:
    =====(y học) bệnh viêm tủy xám; người mắc bệnh viêm tuỷ xám=====
    =====(y học) bệnh viêm tủy xám; người mắc bệnh viêm tuỷ xám=====
    -
    == Oxford==
    +
    ==Chuyên ngành==
    -
    ===N.===
    +
    {|align="right"
    -
     
    +
    | __TOC__
     +
    |}
     +
    === Oxford===
     +
    =====N.=====
    ====== POLIOMYELITIS. [abbr.]=====
    ====== POLIOMYELITIS. [abbr.]=====

    20:25, ngày 7 tháng 7 năm 2008

    /'pouliou/

    Thông dụng

    Cách viết khác poliomyelitis

    Danh từ

    (y học) bệnh sốt bại liệt (còn gọi là bệnh liệt trẻ em, bệnh Polio, bệnh viêm tủy xám) là một bệnh nhiễm trùng cấp tính do siêu vi trùng (virus) gây ra. Virus này có tên là Poliovirus. Bệnh gây tổn thương toàn bộ cơ thể kể cả hệ cơ và hệ thần kinh. Những trường hợp nhiễm virus nặng có thể gây liệt vĩnh viễn hoặc thậm chí tử vong.
    (y học) bệnh bại liệt; người mắc bệnh bại liệt (nhất là trẻ em)
    polio vaccine
    (thuộc ngữ) vắc-xin bại liệt
    anti-polio injections
    tiêm phòng bại liệt
    (y học) bệnh viêm tủy xám; người mắc bệnh viêm tuỷ xám

    Chuyên ngành

    Oxford

    N.
    = POLIOMYELITIS. [abbr.]

    Tham khảo chung

    • polio : National Weather Service
    • polio : Corporateinformation
    • polio : Chlorine Online

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X