• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====(viết tắt) P. S. (tái bút)===== =====Bài nói chuyện sau bản tin (đài B. B. C.), thên thôn...)
    n (thêm phiên âm)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">'pəustskript</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
     
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    Dòng 17: Dòng 17:
    == Toán & tin ==
    == Toán & tin ==
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    -
    =====PostScript=====
    +
    =====PostScript=====
    ''Giải thích VN'': PostScript là một ngôn ngữ máy để định trang, được hãng Adobe System, PostScript phát triển và thương mại hóa, dùng trong phần lớn các máy in Laser. PostScript đặc biệt hữu ích trong các ứng dụng sọan thảo trên máy tính và các giao diện đồ họa. Các file PostScript có thể được vẽ bằng máy vẽ non-PostScript nhờ phần mềm Raster Image Processor (RIP).
    ''Giải thích VN'': PostScript là một ngôn ngữ máy để định trang, được hãng Adobe System, PostScript phát triển và thương mại hóa, dùng trong phần lớn các máy in Laser. PostScript đặc biệt hữu ích trong các ứng dụng sọan thảo trên máy tính và các giao diện đồ họa. Các file PostScript có thể được vẽ bằng máy vẽ non-PostScript nhờ phần mềm Raster Image Processor (RIP).
    Dòng 26: Dòng 26:
    == Kinh tế ==
    == Kinh tế ==
    -
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    +
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    -
    =====phụ bút=====
    +
    =====phụ bút=====
    -
    =====tái bút=====
    +
    =====tái bút=====
    == Oxford==
    == Oxford==
    Dòng 38: Dòng 38:
    =====Anyadditional information, action, etc. [L postscriptum neut. pastpart. of postscribere (as POST-, scribere write)]=====
    =====Anyadditional information, action, etc. [L postscriptum neut. pastpart. of postscribere (as POST-, scribere write)]=====
    -
    [[Category:Thông dụng]][[Category:Toán & tin ]][[Category:Kinh tế ]][[Category:Từ điển Oxford]]
    +
     
     +
    [[Thể_loại:Thông dụng]]

    09:56, ngày 2 tháng 12 năm 2008

    /'pəustskript/

    Thông dụng

    Danh từ

    (viết tắt) P. S. (tái bút)
    Bài nói chuyện sau bản tin (đài B. B. C.), thên thông tin sau khi hoàn thành (quyển tiểu thuyết, bài báo..)

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    PostScript

    Giải thích VN: PostScript là một ngôn ngữ máy để định trang, được hãng Adobe System, PostScript phát triển và thương mại hóa, dùng trong phần lớn các máy in Laser. PostScript đặc biệt hữu ích trong các ứng dụng sọan thảo trên máy tính và các giao diện đồ họa. Các file PostScript có thể được vẽ bằng máy vẽ non-PostScript nhờ phần mềm Raster Image Processor (RIP).

    PostScript Output Format
    dạng thức kết xuất PostScript
    PostScript printer
    máy in PostScript

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    phụ bút
    tái bút

    Oxford

    N.

    An additional paragraph or remark, usu. at the end of aletter after the signature and introduced by 'PS'.
    Anyadditional information, action, etc. [L postscriptum neut. pastpart. of postscribere (as POST-, scribere write)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X