• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Quyền; đặc quyền (đặc biệt là của một người, một nhóm người)===== ===Tính từ=== =====Có quyền; có đ...)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">pri'rɔgətiv</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
     
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
     +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    09:37, ngày 21 tháng 5 năm 2008

    /pri'rɔgətiv/

    Thông dụng

    Danh từ

    Quyền; đặc quyền (đặc biệt là của một người, một nhóm người)

    Tính từ

    Có quyền; có đặc quyền, được hưởng đặc quyền

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    đặc quyền

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Privilege, right, liberty, power, due, advantage, licence,franchise, claim, sanction, authority, authorization: Asmanaging director, she exercises her prerogative to park her carclosest to the door.

    Oxford

    N.

    A right or privilege exclusive to an individual or class.2 (in full royal prerogative) Brit. the right of the sovereign,theoretically subject to no restriction. [ME f. OF prerogativeor L praerogativa privilege (orig. to vote first) f.praerogativus asked first (as PRAE-, rogare ask)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X