• Revision as of 19:59, ngày 26 tháng 2 năm 2008 by HR (Thảo luận | đóng góp)
    /prə,lifə'rei∫n/

    Thông dụng

    Danh từ

    (sinh vật) sự sinh sôi nảy nở, sự tăng nhanh
    Sự phát triển, sự gia tăng nhanh

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    sự sinh sôi

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    sự nảy nở
    sự tăng nhanh
    brand proliferation
    sự tăng nhanh nhãn hiệu (của các sản phẩm cùng loại)

    Nguồn khác

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Growth, increase, burgeoning or bourgeoning, expansion,spread, escalation, build-up, rise: Some attribute the increasein violent crime to the proliferation of hand-guns.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X