• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Sự từ trần, sự chết===== ::to give somebody his quietus ::giết chết ai =====(từ lóng) cái chết...)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">kwai'i:təs</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
     
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    11:30, ngày 16 tháng 6 năm 2008

    /kwai'i:təs/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự từ trần, sự chết
    to give somebody his quietus
    giết chết ai
    (từ lóng) cái chết, đòn kết liễu, phát đạn kết liễu
    (từ hiếm,nghĩa hiếm) giấy biên nhận (để thu hết tiền...)
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trạng thái bất động

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    hoàn thành nghĩa vụ
    sự giải thoát hết nợ
    trả xong nợ

    Oxford

    N.

    Something which quiets or represses.
    Discharge orrelease from life; death, final riddance. [med.L quietus est heis quit (QUIET) used as a form of receipt]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X