• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Ngoại động từ=== =====Tóm lại, tóm tắt lại===== == Từ điển Kinh tế == ===Nghĩa chuyên ngành=== =====tóm lại===== =====t...)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">[,ri:kə'titjuleit]</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->

    16:28, ngày 18 tháng 2 năm 2008

    /[,ri:kə'titjuleit]/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Tóm lại, tóm tắt lại

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    tóm lại
    tóm tắt lại
    trình bày sơ lược lại

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Summarize, sum up; repeat, go over (again), reiterate,restate, review; recount, enumerate, recite, relate, list,Colloq recap: I shall begin by recapitulating some of theissues which I covered in my last lecture.

    Oxford

    V.tr.

    Go briefly through again; summarize.
    Go over themain points or headings of.
    Recapitulative adj.recapitulatory adj. [L recapitulare (as RE-, capitulumCHAPTER)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X