• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Sự ăn năn, sự hối hận===== ::to feel remorse ::cảm thấy hối hận =====Lòng thương hại, lòng thươn...)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">ri'mɔ:s</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    13:53, ngày 3 tháng 6 năm 2008

    /ri'mɔ:s/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự ăn năn, sự hối hận
    to feel remorse
    cảm thấy hối hận
    Lòng thương hại, lòng thương xót; sự hối tiếc
    without remorse
    không thương xót, tàn nhẫn

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Regret, repentance, ruefulness, sorrow, woe, anxiety, guiltyor bad conscience, pangs of conscience, humiliation,embarrassment, guilt, self-reproach, mortification, shame,contrition, contriteness, penitence, compunction, bitterness:It is impossible to describe the remorse he felt at having runover the little girl's puppy.

    Oxford

    N.

    Deep regret for a wrong committed.
    Compunction; acompassionate reluctance to inflict pain ( esp. in withoutremorse). [ME f. OF remors f. med.L remorsus f. L remordereremors- vex (as RE-, mordere bite)]

    Tham khảo chung

    • remorse : National Weather Service

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X