• (Khác biệt giữa các bản)

    127.0.0.1 (Thảo luận)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== Cách viết khác repugnancy ===Danh từ=== =====Sự đáng ghét, sự ghê tởm, tình trạng gây ra cảm xúc phản kháng, không ưa; mố...)
    So với sau →

    01:34, ngày 17 tháng 11 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Cách viết khác repugnancy

    Danh từ

    Sự đáng ghét, sự ghê tởm, tình trạng gây ra cảm xúc phản kháng, không ưa; mối ác cảm
    Sự chống lại, sự mâu thuẫn, sự xung khắc, sự không hợp nhau; sự ngang bướng
    the repugnance of (between) a couple
    sự xung khắc giữa đôi vợ chồng

    Oxford

    N.

    (also repugnancy) 1 (usu. foll. by to, against) antipathy;aversion.
    (usu. foll. by of, between, to, with) inconsistencyor incompatibility of ideas, statements, etc. [ME (in sense 2)f. F r‚pugnance or L repugnantia f. repugnare oppose (as RE-,pugnare fight)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X