• (Khác biệt giữa các bản)
    Hiện nay (12:08, ngày 9 tháng 11 năm 2009) (Sửa) (undo)
    n (đao)
     
    Dòng 6: Dòng 6:
    ::[[a]] [[sabre]] [[cut]]
    ::[[a]] [[sabre]] [[cut]]
    ::nhát kiếm; sẹo vết kiếm
    ::nhát kiếm; sẹo vết kiếm
     +
    =====Đao=====
    =====Kiếm nhẹ (dùng trong đấu kiếm)=====
    =====Kiếm nhẹ (dùng trong đấu kiếm)=====
    =====( số nhiều) (sử học) kỵ binh; đơn vị kỵ binh=====
    =====( số nhiều) (sử học) kỵ binh; đơn vị kỵ binh=====
    Dòng 16: Dòng 17:
    =====Đâm bằng kiếm, chém bằng kiếm=====
    =====Đâm bằng kiếm, chém bằng kiếm=====
    -
    [[Thể_loại:Thông dụng]][[Thể_loại:Từ điển Oxford]][[Thể_loại: Tham khảo chung ]]
    +
    [[Thể_loại:Thông dụng]]

    Hiện nay

    /'seibə/

    Thông dụng

    Cách viết khác saber

    Danh từ

    Kiếm lưỡi cong (của kỵ binh)
    a sabre cut
    nhát kiếm; sẹo vết kiếm
    Đao
    Kiếm nhẹ (dùng trong đấu kiếm)
    ( số nhiều) (sử học) kỵ binh; đơn vị kỵ binh
    Cái gạn thuỷ tinh (nóng chảy)
    the sabre
    lực lượng quân sự, sự thống trị quân sự
    sabre rattling
    sự đe doạ (bằng cách tấn công hoặc trừng phạt)

    Ngoại động từ

    Đâm bằng kiếm, chém bằng kiếm

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X