• (Khác biệt giữa các bản)

    127.0.0.1 (Thảo luận)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====(tôn giáo) sự cứu rỗi linh hồn===== =====Sự bảo vệ; sự cứu tế, sự cứu giúp (tránh tổn thất, thiên tai...)
    So với sau →

    07:21, ngày 17 tháng 11 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    (tôn giáo) sự cứu rỗi linh hồn
    Sự bảo vệ; sự cứu tế, sự cứu giúp (tránh tổn thất, thiên tai..)
    national salvation
    sự bảo vệ đất nước

    Oxford

    N.

    The act of saving or being saved; preservation from loss,calamity, etc.
    Deliverance from sin and its consequences andadmission to heaven, brought about by Christ.
    A religiousconversion.
    A person or thing that saves (was the salvationof).
    Salvationism n. salvationist n. (both nouns esp.with ref. to the Salvation Army). [ME f. OF sauvacion,salvacion, f. eccl.L salvatio -onis f. salvare SAVE(1), transl.Gk soteria]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X