-
Thông dụng
Tính từ
(thuộc) dân tộc
- the national liberation movement
- phong trào giải phóng dân tộc
- national heroes
- anh hùng dân tộc
(thuộc) quốc gia
- the national assembly
- quốc hội
- the national anthem
- quốc ca
- national reconstruction
- công cuộc tái thiết quốc gia
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
quốc gia
- American National Standard (ANS)
- tiêu chuẩn quốc gia Hoa Kỳ
- American National Standard (ANS)
- Tiêu chuẩn quốc gia Mỹ
- American National Standard Institute (ANSI)
- viện tiêu chuẩn quốc gia Hoa kỳ
- American national standard institute (ANSI)
- viện tiêu chuẩn quốc gia Mỹ
- American National Standard Labels (ANL)
- nhãn tiêu chuẩn quốc gia Hoa kỳ
- American National Standards Committee (ANSC)
- Uỷ ban tiêu chuẩn quốc gia Mỹ
- American National Standards Institute (ANSI)
- Viện tiêu chuẩn quốc gia Mỹ
- ANS (AmericanNational Standard)
- tiêu chuẩn quốc gia Hoa Kỳ
- ANS (AmericanNational Standards)
- chuẩn quốc gia Hoa Kỳ
- ANSI (AmericanNational Standard Institute)
- viện tiêu chuẩn quốc gia Hoa kỳ
- centre national d'Etudes des Telecommunications (CNET)
- trung tâm quốc gia nghiên cứu viễn thông
- Dansk Akkreditering or National Danish Accreditation Scheme (DANAK)
- Hệ thống cấp chứng chỉ quốc gia của Đan Mạch
- Egyptian National Railway
- đường sắt Quốc gia Ai Cập
- ETSI National Standardization Organizations (ETSI) (ENSO)
- Các tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc gia của ETSI
- Full National Number (FNN)
- số gọi quốc gia đầy đủ
- Gross National Product
- GNP Tổng sản phẩm quốc gia
- gross national product
- tổng sản lượng quốc gia
- gross national product
- tổng sản phẩm quốc gia
- gross national product-GNP
- tổng sản lượng quốc gia
- Narrowband ISDN/National ISDN (NISDN)
- ISDN băng hẹp/ISDN quốc gia
- National (Significant) number (N(S)N)
- số gọi (có nghĩa ) quốc gia
- National Advisory committee on semiconductors (NACS)
- hội đồng tư vấn quốc gia về các chất bán dẫn
- National Aeronautics and space administration (NASA)
- Cơ quan quản lý hàng không và vũ trụ quốc gia (Mỹ)
- National Aerospace laboratory (Japan) (NAL)
- Phòng thí nghiệm hàng không vũ trụ quốc gia (nhật Bản )
- National Area Network (NAN)
- mạng vùng quốc gia
- National Association for software and service companies (India) (NASSCOM)
- Hiệp hội quốc gia của các công ty dịch vụ và phần mềm (ấn Độ
- National Association of Broadcasters (NAB)
- Hội hiệp các Đài quảng bá quốc gia
- National Association of Business and Educational Radio (NABER)
- Hiệp hội Các đài phát thanh Thương mại và giáo dục quốc gia
- national Association of computer dealers (NACD)
- hiệp hội những người buôn bán máy tính quốc gia
- National Association of Securities Dealers Automated Quotations (NASDAQ)
- Hiệp hội quốc gia về niêm yết giá tự động của những nhà buôn bán chứng khoán ,NASDAQ
- National Association of state telecommunications Directors (NASTD)
- hiệp hội quốc gia của các giám đốc viễn thông các bang
- National Association Of telecommunication dealers (NATD)
- hiệp hội quốc gia các nhà buôn bán thiết bị viễn thông
- National Association of Telecommunication officers and Advisors (NATOA)
- Hiệp hội Quốc gia của các quan chức và cố vấn viễn thông
- National Automated clearing House Association (NACHA)
- Hiệp hội Ngân hàng thanh toán tự động quốc gia
- National Broadcasting company (NBC)
- Công ty quảng bá quốc gia NBC
- National bureau of standards (nowNIST) (NBS)
- Cục tiêu chuẩn quốc gia (Một cơ quan của bộ thương mại Mỹ ) ( nay gọi là : NIST)
- National cable television Association (NCTa)
- hiệp hội truyền hình cáp quốc gia
- National centre for automated Information Research (NCAIR)
- trung tâm nghiên cứu thông tin tự động quốc gia
- National centre for supercomputer Applications (NCSA)
- trung tâm ứng dụng siêu máy tính quốc gia
- National centrex Users' group (NCUG)
- nhóm người dùng centrex quốc gia
- national code
- mã quốc gia
- National Committee for Procurement Evaluation (NCPE)
- hội đồng xét thầu quốc gia
- National committee on quality Assurance (NCQA)
- ủy ban quốc gia về bảo hành chất lượng
- National communication system (USA) (NCS)
- Hệ thống truyền thông quốc gia (Hoa kỳ)
- National computer Graphics Association (NCGA)
- hiệp hội đồ họa máy tính quốc gia
- National computer security association (NCSA)
- hiệp hội an ninh máy tính quốc gia
- National computer system laboratory (NCSL)
- phòng thí nghiệm các hệ thống máy tính quốc gia
- National computing centre (NCC)
- trung tâm điện toán quốc gia
- national coordinate grid
- lưới tọa độ quốc gia
- National council of Radiation protection and Measurement (NCRP)
- hội đồng phòng chống và đo thử phát xạ quốc gia
- National council of standards laboratories (NCSL)
- hội đồng quốc gia các phòng thì nghiệm tiêu chuẩn
- National crime Information computer (NCIC)
- máy tính thông tin tội phạm quốc gia
- National data Switching Exchange (NDSE)
- tổng đài số liệu quốc gia
- national debt
- nợ quốc gia
- National Destination code (NDC)
- mã đích quốc gia
- National directory Assistance (NDA)
- hỗ trợ thư mục quốc gia
- National Education Supercomputer (NES)
- siêu máy tính giáo dục quốc gia
- national electric code
- mã quốc gia về điện
- National Electric Manufacturers Association (USA) (NEAM)
- Hiệp hội các nhà sản xuất Điện quốc gia (Hoa kỳ)
- National Electric Safety Code (USA) (NESC)
- Bộ luật an toàn điện quốc gia (Hoa kỳ)
- National Electrical Code (NEC)
- Bộ luật quốc gia về Điện
- National Electronic Components Quality Assessment System (NECQ)
- hệ thống đánh giá chất lượng các cấu điện tử quốc gia
- National electronics Test Centre (Ireland) (NETC)
- Trung tâm đo thử điện tử quốc gia (Ireland)
- national elevation system
- hệ cao độ quốc gia
- National Environmental Satellite Data and Information Service (NESDIS)
- dịch vụ thông tin và dữ liệu vệ tinh môi trường quốc gia
- National Exchange Carriers Association (NECA)
- hiệp hội các nhà khai thác tổng đài quốc gia
- national grid
- lưới (điện) quốc gia
- national grid
- luới điện quốc gia
- national indicator (NI)
- chỉ thị quốc gia (NI)
- National Information Standard Organization (NISO)
- cơ quan quốc gia về các tiêu chuẩn thông tin
- National Institute of Standards and Technology (USA) (NIST)
- Viện quốc gia về tiêu chuẩn và công nghệ (Mỹ)
- National ISDN (NI)
- Mạng ISDN quốc gia
- National ISDN Interface Group (NIIG)
- Nhóm giao diện ISDN quốc gia
- National ISDN Parameter Group (NIPG)
- Nhóm thông số ISDN quốc gia
- national keyboard
- bàn phím quốc gia
- national label
- nhãn hiệu quốc gia
- National Laboratory for Applied Network Research (USA) (NLANR)
- Phòng thí nghiệm quốc gia dùng cho nghiên cứu ứng dụng mạng (Hoa Kỳ)
- national language
- ngôn ngữ quốc gia
- National Language Support (NLS)
- hỗ trợ ngôn ngữ quốc gia
- national library
- thư viện quốc gia
- National Marine Electronics Association (NMEA)
- Hiệp hội Điện tử học Hàng hải quốc gia
- National Measurement Accreditation service (NAMAS)
- dịch vụ ủy quyền đo lường quốc gia
- National Mobile Station Identity (NMSI)
- nhận dạng (danh tính) trạm di động quốc gia
- national navy
- hạm đội quốc gia
- national network
- mạng quốc gia
- National Oceanic and Atmospheric Administration (NOAA)
- quản lý khí quyển và đại dương quốc gia
- National Optical Astronomy observatory (NOAO)
- đài quan sát thiên văn quang học quốc gia
- national park
- công viên quốc gia
- national park
- vườn quốc gia
- national patent
- bằng sáng chế quốc gia
- national planning
- quy hoạch quốc gia
- National polar-orbiting Environmental Satellite System (NPOESS)
- hệ thống vệ tinh môi trường quỹ đạo cực quốc gia
- National Public Telecomputing Network (NPTN)
- mạng tính toán từ xa công cộng quốc gia
- National Replacement Character Set (NRCS)
- bộ ký tự thay thế quốc gia
- National Research and Education Network (USA) (NREN)
- Mạng nghiên cứu và giáo dục quốc gia (Mỹ)
- National Research Council (Canada) (NRC)
- Hội đồng Nghiên cứu quốc gia (Canada)
- National Science Foundation (NSF)
- Quỹ Khoa học quốc gia (của Chính phủ Mỹ để cấp vốn nghiên cứu khoa học)
- National Science Foundation NET (NSFNET)
- Mạng của Quỹ khoa học quốc gia
- National Security Agency (NSA)
- Cơ quan An ninh quốc gia
- National Security and Emergency Preparedness (NS/EP)
- phòng bị quốc gia về tình trạng khẩn cấp và an ninh
- National Security Association (NSA)
- hiệp hội an toàn quốc gia
- National Security Telecommunications Advisory Committee (NSTAC)
- Hội đồng tư vấn Viễn thông An toàn quốc gia
- national signaling point-ISP
- điểm báo hiệu quốc gia
- National Signalling Point (NSP)
- điểm báo hiệu quốc gia
- National Software Testing Laboratories (NSTL)
- các phòng thí nghiệm đo thử phần mềm quốc gia
- National Space Development Agency (Japan) (NASDA)
- Cơ quan phát triển vũ trụ quốc gia ( Nhật Bản )
- National Space Transportation System (NSTS)
- hệ thống vận chuyển vũ trụ quốc gia
- National Spectrum Managers Association (NSMA)
- hiệp hội các nhà quản lý phổ tần quốc gia
- national standard
- chuẩn quốc gia
- National Standard Reference Data System (NSRDS)
- hệ thống số liệu tham chiếu chuẩn quốc gia
- National Standardization Body (NSB)
- Cơ quan Tiêu chuẩn hóa quốc gia
- National Standards Authority of Ireland (NSA)
- Cơ quan tiêu chuẩn quốc gia của Ireland
- National Standards Organizations (NSOS)
- các tổ chức tiêu chuẩn quốc gia
- National technical Information Service (NTIS)
- dịch vụ thông tin kỹ thuật quốc gia
- National Telecom Inspectorate (Iceland) (NTI)
- Ban thanh tra viễn thông quốc gia (Iceland)
- National Telecommunication and Information Administration (NTIA)
- Cơ quan quản lý Viễn thông và Thông tin quốc gia
- National Telecommunications Limited (NTL)
- viễn thông quốc gia hữu hạn
- National Telephone Co-operative Association (NTCA)
- hiệp hội quốc gia về hợp tác điện thoại
- national television centre-NTC
- trung tâm truyền hình quốc gia
- National Television standards committee (NTSC)
- ủy ban tiêu chuẩn truyền hình quốc gia
- National Television System Committee (NTSC)
- ủy ban quốc gia về các hệ thống truyền hình
- national theatre
- nhà hát quốc gia
- National Voluntary Laboratory Accreditation (NVLAP)
- chứng chỉ quốc gia cấp cho phòng thí nghiệm tình nguyện
- NCSA (NationalComputer Security Association)
- Hiệp hội an toàn máy tính Quốc gia
- NDL (nationaldatabase language)
- ngữ cơ sở dữ liệu quốc gia
- NFS (NationalScience Foundation And NSFNET)
- Tổ chức khoa học Quốc gia và mạng NSFNET
- NIS National Information System (NISNIS)
- Hệ thống thông tin quốc gia NIS
- NIST (NationalInstitute of Standards and Technology)
- viện tiêu chuẩn và công nghệ quốc gia (Hoa kỳ)
- NIST (NationalInstitute Of Standards And Technology)
- Viện Tiêu chuẩn và Kỹ thuật Quốc gia (Hoa Kỳ)
- NLS (nationallanguage support)
- sự hỗ trợ ngôn ngữ quốc gia
- NTSC (nationaltelevision standards committee)
- ủy ban tiêu chuẩn truyền hình quốc gia
- Supplement 2: Tones Used in National Networks (E.180 SUPP2)
- Phụ bản 2: Âm báo dùng trong các mạng quốc gia
- Telestyrelse or National telecom Agency, Denmark (NTA)
- Telestyrelsen tức Cơ quan viễn thông quốc gia Đan Mạch
- Trans-national Broadband Backbone (TBB)
- mạng đường trục băng rộng xuyên quốc gia
- Unlicensed National Information Infrastructure (UNI)
- cơ sở hạ tầng thông tin quốc gia không được cấp phép
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- government civic , civil , communal , countrywide , domestic , ethnic , federal , general , governmental , home , imperial , inland , internal , interstate , nationwide , native , politic , political , public , royal , social , societal , sovereign , state , sweeping , vernacular , widespread , civic , citizen
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ