• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====(tôn giáo) sự cứu rỗi linh hồn===== =====Sự bảo vệ; sự cứu tế, sự cứu giúp (tránh tổn thất, thiên tai...)
    (/* /'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">sæl'veiʃn</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên âm của từ. VD: phiên âm của help là /help/ --> =====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    08:23, ngày 15 tháng 12 năm 2007

    /sæl'veiʃn/

    Thông dụng

    Danh từ

    (tôn giáo) sự cứu rỗi linh hồn
    Sự bảo vệ; sự cứu tế, sự cứu giúp (tránh tổn thất, thiên tai..)
    national salvation
    sự bảo vệ đất nước

    Oxford

    N.

    The act of saving or being saved; preservation from loss,calamity, etc.
    Deliverance from sin and its consequences andadmission to heaven, brought about by Christ.
    A religiousconversion.
    A person or thing that saves (was the salvationof).
    Salvationism n. salvationist n. (both nouns esp.with ref. to the Salvation Army). [ME f. OF sauvacion,salvacion, f. eccl.L salvatio -onis f. salvare SAVE(1), transl.Gk soteria]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X