• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Tính từ=== =====(sinh vật học) (thuộc) xôma; (thuộc) thể===== ::somatic cell ::tế bào xôma, tế bào thể =====(thuộc) cơ...)
    ((sinh vật học) (thuộc) xôma; (thuộc) thể)
    Dòng 10: Dòng 10:
    ===Tính từ===
    ===Tính từ===
    -
    =====(sinh vật học) (thuộc) xôma; (thuộc) thể=====
    +
    =====(sinh vật học) (thuộc) xôma; (thuộc) thể=====
    ::[[somatic]] [[cell]]
    ::[[somatic]] [[cell]]
    -
    ::tế bào xôma, tế bào thể
    +
    ::tế bào xôma, tế bào thể
    =====(thuộc) cơ thể; không thuộc tâm hồn (người)=====
    =====(thuộc) cơ thể; không thuộc tâm hồn (người)=====

    07:40, ngày 21 tháng 11 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Tính từ

    (sinh vật học) (thuộc) xôma; (thuộc) cơ thể
    somatic cell
    tế bào xôma, tế bào cơ thể
    (thuộc) cơ thể; không thuộc tâm hồn (người)

    Y học

    Nghĩa chuyên ngành

    thuộc soma

    Oxford

    Adj.

    Of or relating to the body, esp. as distinct from themind.
    Somatic cell any cell of a living organism except thereproductive cells.
    Somatically adv. [Gk somatikos (asSOMA(1))]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X